Học thuật Đại_học_Sangmyung

Các khoa, ngành giáo dục hệ đại học cở sở Seoul:

Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

Khoa Nhân văn

  • Chuyên khoa Nội dung Lịch sử
  • Chuyên khoa Quyền sở hữu Trí tuệ
  • Chuyên khoa Thư viện & Khoa học Thông tin
  • Chuyên khoa Nội dung Văn hóa Hàn Quốc và Nhật Bản

Khoa Môi trường Không gian

Khoa Nguồn nhân lực công

Chuyên khoa Phúc lợi Gia đình

Chuyên khoa An ninh Quốc gia

Đại học Giáo dục

Khoa Giáo dục

Chuyên khoa Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc

Chuyên khoa Giáo dục Ngôn ngữ Anh

Chuyên khoa Giáo dục

Chuyên khoa Giáo dục Toán học

Đại học Kinh doanh và Kinh tế

Khoa Kinh doanh và Kinh tế

Chuyên khoa Kinh tế và Tài chính

Chuyên khoa Quản trị Kinh doanh

Chuyên khoa Quản trị Kinh doanh Toàn cầu

Chuyên khoa Quản trị Kinh doanh Tập trung

  • Chuyên khoa Văn hóa Nghệ thuật Hình ảnh Biểu diễn
  • Chuyên ngành làm phim và Video
  • Chuyên ngành Kịch
  • Chuyên ngành Quản trị Văn hóa và Nghệ thuật

Đại học Kỹ thuật Tập trung

Khoa Khoa học Thông tin Thông minh

  • Chuyên khoa Kỹ thuật Thông tin
  • Chuyên khoa Trí tuệ Nhân tạo lấy Con người làm Trung tâm

Khoa Điện và Máy tính Điện tử

  • Chuyên khoa Kỹ thuật Điện
  • Chuyên khoa Kỹ thuật Điện tử Tập trung
  • Chuyên khoa Khoa học Máy tính

Khoa Kỹ thuật Hóa sinh

  • Chuyên khoa Công nghệ Sinh học
  • Chuyên khoa Kỹ thuật Năng lượng Hóa học
  • Chuyên khoa Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu

Chuyên khoa Trò chơi Điện tử

Đại học Văn hóa Nghệ thuật

Khoa Dịch vụ Thực phẩm Dinh dưỡng và Trang phục

  • Chuyên khoa Dinh dưỡng Thực phẩm
  • Chuyên khoa Trang phục

Khoa Múa và Thể thao

  • Chuyên khoa Thể thao và Khoa học Sức khỏe
  • Chuyên khoa Nghệ thuật Múa

Chuyên khoa Nghệ thuật

  • Chuyên khoa Nghệ thuật Sáng tạo
  • Chuyên khoa Nghệ thuật Sống

Chuyên khoa Âm nhạc

Đại học Giáo dục Tổng hợp Kyedang

Các khoa, ngành giáo dục hệ đại học cơ sở Cheonan:

Đại học Nhân văn Toàn cầu

Khoa Khu vực Toàn cầu

  • Chuyên ngành Nghiên cứu Vùng miền và Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Chuyên ngành Nghiên cứu Vùng miền và Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Chuyên ngành Nghiên cứu Vùng miền và Ngôn ngữ Anh
  • Chuyên ngành Nghiên cứu Vùng miền và Ngôn ngữ Pháp
  • Chuyên ngành Nghiên cứu Vùng miền và Ngôn ngữ Đức
  • Chuyên ngành Nghiên cứu Vùng miền và Ngôn ngữ Nga

Chuyên khoa Văn hóa và Ngôn ngữ Hàn Quốc

Đại học Thiết kế

Khoa Thiết kế

  • Chuyên ngành Thiết kế Truyền thông
  • Chuyên ngành Thiết kế Thời trang
  • Chuyên ngành Thiết kế Dệt may
  • Chuyên ngành Thiết kế Không gian
  • Chuyên ngành Thiết kế Đồ gốm
  • Chuyên ngành Thiết kế Công nghiệp
  • Chuyên ngành Thiết kế Phương tiện AR - VR

Chuyên khoa Thiết kế Dệt may

Chuyên khoa Thiết kế Công nghiệp

Đại học Nghệ thuật

Khoa làm phim và Video

  • Chuyên khoa Văn hóa Nghệ thuật Hình ảnh Biểu diễn
  • Chuyên ngành làm phim và Video
  • Chuyên ngành Kịch
  • Chuyên ngành Quản trị Văn hóa và Nghệ thuật

Chuyên khoa Nhiếp ảnh và Nội dung Kỹ thuật số

Chuyên khoa Nghệ thuật Sân khấu

Chuyên khoa Hoạt hình và Hình ảnh động (Animation)

Đại học Công nghệ Tập trung

Chuyên khoa Quản trị Tài chính Toàn cầu

Chuyên khoa Kỹ thuật Thực vật và Thực phẩm

Chuyên khoa Cảnh quan Môi trường

Chuyên khoa Điều dưỡng

Chuyên khoa Công nghiệp Thể thao

Chuyên khoa Giáo dục Thể chất Xã hội

Đại học Kỹ thuật

Chuyên khoa Kỹ thuật Điện tử

Chuyên khoa Phần mềm

Chuyên khoa Kỹ thuật Truyền thông Thông tin Thông minh

Chuyên khoa Kỹ thuật Quản trị

Chuyên khoa Kỹ thuật Hóa học xanh

Chuyên khoa Kỹ thuật Hệ thống Xây dựng

Chuyên khoa Kỹ thuật An ninh Thông tin

Chuyên khoa Kỹ thuật Bán dẫn Hệ thống

Chuyên khoa Kỹ thuật Robot Trí tuệ Con người

Đại học Giáo dục Tổng hợp Kyedang

Các khoa, ngành giáo dục hệ sau đại học cở sở Seoul:[6]

Khoa học Xã hội và Nhân văn

  • Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Nghiên cứu Hàn Quốc
  • Giáo dục
  • Địa lý
  • Thư viện và Khoa học Thông tin
  • Hành chính công
  • Kinh tế học
  • Quản trị Kinh doanh
  • Thương mai Quốc tế
  • Phúc lợi Gia đình
  • Bảo vệ Bản quyền
  • Bất động sản
  • Sáng tạo Nội dung
  • Quốc phòng
  • Quản trị Tài sản
  • Quản trị An ninh Mạng

Khoa học Tự nhiên

  • Hóa học
  • Sinh học
  • Máy tính
  • Dịch vụ ăn uống và Dinh dưỡng
  • Mội trường sống Toàn cầu
  • Trò chơi Điện tử

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật Hóa học và Vật liệu mới
  • Kỹ thuật Cảm biến
  • Mạng lưới Năng lượng
  • Khoa học Dữ liệu
  • Tập trung Công nghệ Thông tin (ICT) Thể thao

Nghệ thuật và Văn hóa

  • Nghệ thuật Tạo hình
  • Nghệ thuật Sống
  • Âm nhạc
  • Âm nhạc Phương tiện mới
  • Giáo dục Thể chất
  • Nghệ thuật Múa
  • Hình ảnh Kỹ thuật số
  • Quản trị Nghệ thuật Biểu diễn
  • Công nghệ Âm nhạc

Các khoa, ngành giáo dục hệ sau đại học cở sở Cheonan:[7]

Khoa học Xã hội và Nhân văn

  • Quản trị Tài chính Toàn cầu

Khoa học Tự nhiên

  • Kỹ thuật Thực vật và Thực phẩm
  • Kiến trúc Cảnh quan Môi trường
  • Tài nguyên Môi trường

Kỹ thuật

  • Phần mềm
  • Kỹ thuật Hệ thống Thông tin Điện tử
  • Kỹ thuật Kinh doanh
  • Kỹ thuật Hệ thống Xây dựng
  • Kỹ thuật Hóa học xanh
  • Kỹ thuật Xây dựng, Môi trường và Y sinh

Nghệ thuật và Văn hóa

  • Công nghệ Tập trung Thể thao
  • Thiết kế
  • Nghệ thuật và Văn hóa Thiết kế
  • Phương tiện Nghệ thuật Trực quan Nhiếp ảnh
  • Phim và Video
  • Kịch
  • Nghệ thuật Sân khấu
  • Nghệ thuật Biểu diễn
  • Truyện tranh và Hình ảnh động (Animation)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đại_học_Sangmyung http://www.smu.ac.kr //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://id.loc.gov/authorities/names/n2009002016 https://www.smu.ac.kr/eng1/index.do https://www.smu.ac.kr/enggrad/department/introduct... https://www.smu.ac.kr/enggrad/department/introduct... https://www.smu.ac.kr/mbs/smueng/ https://www.smu.ac.kr/tien/about/history2017.do https://www.smu.ac.kr/tien/about/seoul-directions0... https://www.smu.ac.kr/tien/about/symbol2.do#